Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||||
2H2O | + | 3Na3[Co(NO2)6] | → | HNO3 | + | 9NaNO2 | + | 5NO | + | 3CoNO3OH | |
nước | Natri hexanitritocobanat(III) | axit nitric | Natri nitrit | nitơ oxit | Coban nitrat hidroxit | ||||||
Axit nitric | Sodium nitrite | Nitrogen monoxide | |||||||||
(khí) | (kt) | ||||||||||
Axit | Muối | ||||||||||
18 | 404 | 63 | 69 | 30 | 138 | ||||||
2 | 3 | 1 | 9 | 5 | 3 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2H2O + 3Na3[Co(NO2)6] → HNO3 + 9NaNO2 + 5NO + 3CoNO3OH là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với Na3[Co(NO2)6] (Natri hexanitritocobanat(III)) để tạo ra HNO3 (axit nitric), NaNO2 (Natri nitrit), NO (nitơ oxit), CoNO3OH (Coban nitrat hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với Na3[Co(NO2)6] (Natri hexanitritocobanat(III)) và tạo ra chất HNO3 (axit nitric) phản ứng với NaNO2 (Natri nitrit) phản ứng với NO (nitơ oxit) phản ứng với CoNO3OH (Coban nitrat hidroxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng Na3[Co(NO2)6] (Natri hexanitritocobanat(III)) và tạo ra chất HNO3 (axit nitric), NaNO2 (Natri nitrit), NO (nitơ oxit), CoNO3OH (Coban nitrat hidroxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm HNO3 (axit nitric), NaNO2 (Natri nitrit), NO (nitơ oxit) (trạng thái: khí), CoNO3OH (Coban nitrat hidroxit) (trạng thái: kt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), Na3[Co(NO2)6] (Natri hexanitritocobanat(III)), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra HNO3 (axit nitric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra HNO3 (axit nitric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NaNO2 (Natri nitrit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NaNO2 (Natri nitrit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NO (nitơ oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra CoNO3OH (Coban nitrat hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra CoNO3OH (Coban nitrat hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na3[Co(NO2)6] (Natri hexanitritocobanat(III)) ra HNO3 (axit nitric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na3[Co(NO2)6] (Natri hexanitritocobanat(III)) ra HNO3 (axit nitric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na3[Co(NO2)6] (Natri hexanitritocobanat(III)) ra NaNO2 (Natri nitrit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na3[Co(NO2)6] (Natri hexanitritocobanat(III)) ra NaNO2 (Natri nitrit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na3[Co(NO2)6] (Natri hexanitritocobanat(III)) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na3[Co(NO2)6] (Natri hexanitritocobanat(III)) ra NO (nitơ oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na3[Co(NO2)6] (Natri hexanitritocobanat(III)) ra CoNO3OH (Coban nitrat hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na3[Co(NO2)6] (Natri hexanitritocobanat(III)) ra CoNO3OH (Coban nitrat hidroxit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
NH4NO2 → 2H2O + N2 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(Sodium cobaltinitrite)
2CH3COOH + 7NaNO2 + COCl2 → 2CH3COONa + H2O + 2NaCl + NO + Na3[Co(NO2)6] 2CH3COOH + 7NaNO2 + COCl2 → H2O + 2NaCH3COO + 2NaCl + NO + Na3[Co(NO2)6] Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na3[Co(NO2)6](nitric acid)
(6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 C + 4HNO3 → 2H2O + 4NO2 + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có HNO3 tham gia phản ứng(sodium nitrite)
NaNO2 + NH4Cl → 2H2O + N2 + NaCl 3H2SO4 + 2KMnO4 + 5NaNO2 → 3H2O + 2MnSO4 + 5NaNO3 + K2SO4 2H2SO4 + 2KI + 2NaNO2 → 2H2O + I2 + Na2SO4 + NO + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có NaNO2 tham gia phản ứng(nitrogen monoxide)
2NO + O2 → 2NO2 2H2S + 2NO → 2H2O + N2 + 2S 9H2SO4 + 6KMnO4 + 10NO → 4H2O + 10HNO3 + 6MnSO4 + 3K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có NO tham gia phản ứng(Cobalt nitrate hydroxide)
Tổng hợp tất cả phương trình có CoNO3OH tham gia phản ứng